Sau khi nhập cảnh Mỹ ít nhất 05 năm theo diện định cư, kỳ thi này sẽ giúp các Thường trú nhân được chính thức trở thành một công dân Mỹ. Vậy để qua được kỳ thi Quốc tịch Mỹ: Cần chuẩn bị những gì?
1. Các giấy tờ cần thiết để thi Quốc tịch Mỹ
Điều kiện một Thường trú nhân tham gia cuộc thi Quốc tịch Mỹ đó là:
- Đã được cấp thẻ xanh 05 năm (ở Mỹ 2.5 năm) hoặc 03 năm (ở Mỹ 1.5 năm) trong trường hợp kết hôn với công dân Mỹ
- Đã đủ 18 tuổi
- Lý lịch tư pháp trong sạch và trung thành với Hiến pháp
- Nắm vững kiến thức văn hóa và lịch sử Mỹ
- Trình độ tiếng Anh tốt
- Sẵn sàng gia nhập quân đội Hoa Kỳ khi cần thiết
Nếu đã thỏa mãn tất cả các điều kiện trên thì Thường trú nhân sẽ chuẩn bị các giấy tờ sau để tham gia cuộc thi Quốc tịch Mỹ:
a. Đơn nhập tịch mẫu N – 400
Mẫu N-400 đăng ký thi Quốc tịch Mỹ
Thường trú nhân Mỹ có thể tải về hoặc điền trực tiếp một cách dễ dàng đơn này tại trang web của Sở Di Trú (USCIS).
Ngoài ra, Thường trú nhân có thể yêu cầu Trung tâm dịch vụ khách hàng Quốc gia (CIS NCSC) gửi mẫu đơn N – 400 đến nhà qua đường bưu điện. Thậm chí các tổ chức cộng đồng xung quanh bạn cũng có thể cung cấp mẫu đơn này, tuy nhiên bạn nên nhớ rằng phiên bản được cập nhật gần nhất mới được chấp nhận.
>> Top 9 học bổng tư nhân ở trường trung học phổ thông Mỹ
b. Các giấy tờ đi kèm với đơn nhập tịch
Trong bài viết này, Tạp chí Hoa Kỳ sẽ chia thành hai trường hợp giúp các bạn dễ hiểu hơn:
Thi Quốc tịch Mỹ theo diện Thường trú nhân 05 năm: bản photocopy Thẻ xanh (nhớ photo cả 2 mặt), thẻ An sinh xã hội, Bằng lái xe hoặc ID tiểu bang nơi sinh sống cùng 2 ảnh cỡ 2.5×2.5 inches, chụp thẳng mặt. Ngoài ra, đối với ứng viên nam giới đã từng cư trú tại Mỹ từ năm 18 – 26 tuổi, cần nộp kèm theo thông tin đã đăng ký quân dịch với Selective Service.
Thi Quốc tịch Mỹ theo diện Thường trú nhân 03 năm: cần chuẩn bị những giấy tờ như trên và kèm thêm các giấy tờ sau: Giấy đăng ký kết hôn của 2 vợ chồng, Bằng quốc tịch của vợ hoặc chồng, Giấy khai sinh của 2 vợ chồng, Giấy khai sinh con chung (nếu có), hình chụp chung 2 vợ chồng và con (nếu có), Đơn xác nhận ly hôn (nếu có) và các chứng từ có tên chung 2 vợ chồng cùng địa chỉ hiện tại (chẳng hạn như Bank Statement, chứng từ Bảo Hiểm, School Transcript, Cùi check lương, Giấy thuế, hóa đơn nhà, điện, nước…).
2. Kiểm tra tiếng Anh trong kỳ thi Quốc tịch Mỹ
Bạn đừng tưởng ai ở Mỹ cũng giỏi tiếng Anh nhé! Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc tịch Mỹ, bạn cần tìm hiểu và nắm rõ 3 phần thi sau:
– Phần 1: Oral test (Thi vấn đáp)
Có tổng cộng 100 câu hỏi vấn đáp gồm 3 nội dung sau: American Government (Công Quyền Hoa Kỳ), American History (Lịch Sử Hoa Kỳ) và Integrated Civics (Tổng Hợp về Kiến Thức Công Dân).
Ứng viên sẽ được hỏi 10 câu ngẫu nhiên trong bộ đề 100 mẫu câu vấn đáp. Chỉ cần trả lời đúng 6/10 câu là đỗ rồi!
100 câu hỏi và câu trả lời trong kỳ thi Quốc tịch Mỹ
Phần thi này có thể căng thẳng với nhiều người, chẳng khác gì đi phỏng vấn xin việc do phải nói chuyện trực tiếp với nhân viên Sở Di trú. Nhiều người Việt Nam dự thi Quốc tịch Mỹ đã để lại ấn tượng không tốt chỉ đơn giản vì văn hóa hai nước quá khác biệt. Do vậy, bạn hãy thật tự tin khi tham gia cuộc thi vấn đáp này. Nếu bạn không nghe rõ câu hỏi thì hãy xin phép được nghe lại, điều này là hoàn toàn có thể nhé!
– Phần 2: Written Test (Thi viết)
Nhân viên Sở Di Trú sẽ đọc một câu tiếng Anh bất kỳ (câu đơn giản) và yêu cầu ứng viên viết ra.
– Phần 3: Reading (Đọc)
Ứng viên sẽ được đưa một đoạn văn mẫu ngắn, đơn giản và được yêu cầu đọc to cho nhân viên coi thi nghe.
Ngoài 3 phần thi chính thức trên, để kiểm tra thông tin cá nhân, ứng viên còn được hỏi về nội dung đã viết trong đơn N-400, đồng thời, trả lời đúng 5 trên 39 câu hỏi “General Questions” trong “Part 10″ của đơn N-400.
Nếu không vượt qua bài kiểm tra này, bạn có thể đăng kí tham gia phỏng vấn lần 2.
Vậy để có được Quốc tịch Mỹ, Thường trú nhân nào cũng phải tham gia kỳ thi tiếng Anh này à? Câu trả lời là: KHÔNG. Các đối tượng thuộc một trong các trường hợp dưới đây được miễn thi bằng tiếng Anh mà được thi bằng tiếng mẹ đẻ (mother tongue) và được phép đi cùng thông dịch viên để tham gia kiểm tra phần thi kiến thức về lịch sử và chính quyền Mỹ:
– Trên 50 tuổi và là Thường trú nhân đã sinh sống tại Mỹ ít nhất 20 năm.
– Trên 55 tuổi và là Thường trú nhân đã sinh sống tại Mỹ ít nhất 15 năm.
– Trên 65 tuổi và là Thường trú nhân đã sinh sống tại Mỹ ít nhất 20 năm. Diện này sẽ được xem xét đặc biệt khi thi về lịch sử và chính quyền Mỹ.
Đối với những trường hợp bị khuyết tật, không thể đến nơi phỏng vấn thì có thể được sắp xếp một cuộc phỏng vấn đặc biệt. Đó phải là những trường hợp khuyết tật nghiêm trọng về thể chất, tinh thần hoặc trong quá trình phát triển khiến ứng viên không học được tiếng Anh hoặc không chứng minh được các kỹ năng tiếng Anh.
>> Lộ trình săn học bổng du học Mỹ
3. Cập nhật 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ 2018
Đây là 100 câu hỏi và đáp được cung cấp bởi Sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ PRINCIPLES OF AMERICAN DEMOCRACY NGUYÊN TÁC CỦA NỀN DÂN CHỦ HOA KỲ.
1. What is the supreme law of the land? Luật tối cao của đất nước là gì?
The Constitution – Hiến Pháp
2. What does the Constitution do? Hiến Pháp thực thi điều gi?
Sets up the government thiết lập chính phủ defines the government – Định rõ chính phủ protects basic rights of Americans bảo vệ các quyền cơ bản của người dân Hoa Kỳ.
3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words? – Ý niệm của việc tự trị nằm trong ba chữ đầu của Hiến Pháp. Các chữ đó là gì?
Chúng ta [người] Dân
4. What is an amendment? Tu chính án là gì?
a change (to the Constitution) một sự thay đổi (trong Hiến Pháp) an addition (to the Constitution) một sự thêm (vào Hiến Pháp)
5. What do we call the first ten amendments to the Constitution? Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?
the Bill of Rights Bàn Tuyên Ngôn Nhân Quyền
6. What is one right or freedom from the First Amendment?* Một quyền hoặc tự do từ Tu Chính Án thứ nhất là gì?*
speech ngôn luận religion tôn giáo assembly hội họp press báo chí petition the government thỉnh nguyện chính phủ
7. How many amendments does the Constitution have? Hiến Pháp có bao nhiêu tu chánh án?
twenty-seven (27) hai mươi bảy (27)
8. What did the Declaration of Independence do? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?
announced our independence (from Great Britain) Tuyên bố độc lập (khỏi Anh Quốc) declared our independence (from Great Britain) Công bố độc lập (khỏi Anh Quốc) said that the United States is free (from Great Britain) cho biết Hoa Kỳ đã tự do (khỏi Anh Quốc)
9. What are two rights in the Declaration of Independence? Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
life quyền sống liberty quyền tự do pursuit of happiness quyền theo đuổi hạnh phúc
10. What is freedom of religion? Tự do tôn giáo là gì?
You can practice any religion, or not practice a religion. Quý vị có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào.
11. What is the economic system in the United States?* Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ là gì?*
capitalist economy kinh tế tư bản market economy kinh tế thị trường
12. What is the “rule of law”? “Thượng tôn luật pháp” là gì?
SYSTEM OF GOVERNMENT HỆ THỐNG CHÍNH QUYỀN
13. Name one branch or part of the government.* Cho biết một ngành hay phần của chính phủ.*
Congress Quốc Hội legislative lập pháp President Tổng Thống executive hành pháp the courts các tòa án judicial tư pháp
14. What stops one branch of government from becoming too powerful? Điều gì ngăn chặn một ngành công quyền trở nên quá nhiều quyền lực?
checks and balances kiểm soát lẫn nhau separation of powers phân quyền
15. Who is in charge of the executive branch? Ai phụ trách hành pháp?
the President Tổng Thống
16. Who makes federal laws? Ai lập ra luật liên bang?
Congress Quốc Hội Senate and House (of Representatives) Thượng và Hạ Nghị Viện (U.S. or national) legislature Cơ quan Lập Pháp (của Liên Bang hay Quốc Gia)
17. What are the two parts of the U.S. Congress?* Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?*
the Senate and House (of Representatives) Thượng và Hạ Nghị Viện
18. How many U.S. Senators are there? Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?
one hundred (100) một trăm (100)
19. We elect a U.S. Senator for how many years? Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?
six (6) sáu (6)
20. Who is one of your state’s U.S. Senators now?* Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?*
Answers will vary. [District of Columbia residents and residents of U.S. territories should answer that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. Senators.] Câu trả lời thay đổi tùy tiểu bang. [Cư dân ở thủ đô Washington, D.C. và cư dân ở các lãnh thổ Hoa Kỳ trả lời là DC hoặc lãnh thổ mình ở không có thượng-nghị-sĩ.]
21. The House of Representatives has how many voting members? Hạ Nghị Viện có bao nhiêu dân biểu?
four hundred thirty-five (435) bốn trăm ba mươi lăm (435)
22. We elect a U.S. Representative for how many years? Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?
two (2) hai năm (2)
23. Name your U.S. Representative. Cho biết tên vị dân biểu của bạn.
Answers will vary. [Residents of territories with nonvoting Delegates or Resident Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting) Representatives in Congress.] Câu trả lời sẽ thay đổi tùy nơi. [Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.]
24. Who does a U.S. Senator represent? Thượng nghị sĩ đại diện ai?
all people of the state Tất cả người dân trong tiểu bang
25. Why do some states have more Representatives than other states? Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?
(because of) the state’s population (Vì) dân số tiểu bang đó (because) they have more people (Vì) tiểu bang đó đông dân hơn (because) some states have more people (Vì) một số tiểu bang đông dân hơn tiểu bang khác
26. We elect a President for how many years? Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?
four (4) Bốn (4) năm
27. In what month do we vote for President?* Bầu Tổng Thống vào tháng nào?*
November Tháng Mười Một
28. What is the name of the President of the United States now?* Hiện nay tên Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?*
Donald J. Trump Donald Trump Trump
29. What is the name of the Vice President of the United States now? Hiện nay tên Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?
Michael R. Pence Mike Pence Pence
30. If the President can no longer serve, who becomes President? Nếu Tổng Thống không thể làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?
the Vice President Phó Tổng Thống
31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?
the Speaker of the House Chủ Tịch Hạ Nghị Viện
32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?
the President Tổng Thống
33. Who signs bills to become laws? Ai sẽ ký dự thảo luật thành luật?
the President Tổng Thống
34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?
the President Tổng Thống
35. What does the President’s Cabinet do? Nội các của Tổng Thống làm gì?
advises the President Cố vấn cho Tổng Thống
36. What are two Cabinet-level positions? Kể ra Hai chức vụ trong hàng nội các.
Secretary of Agriculture Bộ Trưởng Nông Nghiệp Secretary of Commerce Bộ Trưởng Thương Mại Secretary of Defense Bộ Trưởng Quốc Phòng Secretary of Education Bộ Trưởng Giáo Dục Secretary of Energy Bộ Trưởng Năng Lượng Secretary of Health and Human Services Bộ Trưởng Y Tế và Phục Vụ Nhân Sinh Secretary of Homeland Security Bộ Trưởng Nội An Secretary of Housing and Urban Development Bộ Trưởng Gia Cư và Phát Triển Đô Thị Secretary of the Interior Bộ Trưởng Nội Vụ Secretary of Labor Bộ Trưởng Lao Động Secretary of State Bộ Trưởng Ngoại Giao Secretary of Transportation Bộ Trưởng Giao Thông Secretary of the Treasury Bộ Trưởng Ngân Khố hay Tài Chính Secretary of Veterans Affairs Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh Attorney General Bộ Trưởng Tư Pháp Vice President Phó Tổng Thống.
40. Who is the Chief Justice of the United States now? Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?
John Roberts (John G. Roberts, Jr.)
41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government? Theo Hiến Pháp, chánh phủ liên bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ liên bang là?
to print money in tiền to declare war tuyên chiến to create an army lập quân đội to make treaties ký các hiệp ước
42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states? Theo Hiến Pháp, chánh phủ tiểu bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ tiểu bang là?
provide schooling and education cung cấp trường học và giáo dục provide protection (police) bảo vệ dân chúng (cảnh sát) provide safety (fire departments) bảo vệ an toàn (các sở cứu hỏa) give a driver’s license cấp bằng lái xe approve zoning and land use chấp thuận chia vùng và chấp thuận cách xử dụng đất đai
43. Who is the Governor of your state now? Thống Đốc tiểu bang hiện nay của bạn tên gì?
Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. does not have a Governor.] Câu trả lời tùy tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng thủ đô DC không có Thống Đốc.]
44. What is the capital of your state?* Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*
Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.] Câu trả lời tùy theo tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng DC không phải là một tiểu bang và không có thủ phủ. Cư dân các lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ phải cho biết thủ phủ của vùng lãnh thổ hải ngoại này.]
45. What are the two major political parties in the United States?* Hai đảng chính của Hoa Kỳ là gì?*
Democratic and Republican Dân Chủ và Cộng Hòa
46. What is the political party of the President now? Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?
Republican (Party) Đảng Cộng Hòa
47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?
Paul D. Ryan (Paul) Ryan
RIGHTS AND RESPONSIBILITIES QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM
48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them. Có bốn tu chính án Hiến Pháp về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra Một trong các thứ đó.
Citizens eighteen (18) and older (can vote). Công dân từ 18 tuổi trở lên (có thể bầu cử). You don’t have to pay (a poll tax) to vote. Không phải trả (thuế bầu cử) để được bầu. Any citizen can vote. (Women and men can vote.) Bất cứ công dân nào cũng được bầu (phụ nữ và nam giới đều được bầu). A male citizen of any race (can vote). Nam giới của bất cứ chủng tộc nào (cũng đều được bầu).
49. What is one responsibility that is only for United States citizens?* Một trong các bổn phận chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì?*
serve on a jury phục vụ trong bồi thẩm đoàn vote in a federal election đi bầu trong bầu cử liên bang
50. Name one right only for United States citizens. Cho biết một quyền của riêng công dân Hoa Kỳ.
vote in a federal election tham gia bầu cử cấp liên bang run for federal office ứng cử chức vụ liên bang
51. What are two rights of everyone living in the United States? Cho biết hai quyền của mỗi người sống ở Hoa Kỳ?
freedom of expression tự do phát biểu ý kiến freedom of speech tự do ngôn luận freedom of assembly tự do hội họp freedom to petition the government tự do thỉnh nguyện chính quyền freedom of religion tự do tôn giáo the right to bear arms quyền mang vũ khí tự vệ
52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance? Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành (Pledge of Allegiance), chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?
the United States Hoa Kỳ the flag Quốc kỳ
53. What is one promise you make when you become a United States citizen? Khi trở thành công dân Hoa Kỳ, một trong những lời hứa của bạn là gì?
give up loyalty to other countries từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác defend the Constitution and laws of the United States bảo vệ Hiến Pháp và luật lệ Hoa Kỳ obey the laws of the United States tuân hành luật pháp của Hoa Kỳ serve in the U.S. military (if needed) phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần) serve (do important work for) the nation (if needed) phục vụ (công việc quan trọng cho) quốc gia (nếu cần) be loyal to the United States trung thành với Hoa Kỳ
54. How old do citizens have to be to vote for President?* Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu Tổng Thống?*
eighteen (18) and older Mười Tám (18) và hơn
55. What are two ways that Americans can participate in their democracy? Có hai cách công dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ là các cách nào?
vote bầu cử join a political party tham gia một đảng phái chính trị help with a campaign tham dự vào một cuộc vận động tranh cử join a civic group gia nhập đoàn thể công dân join a community group gia nhập vào đoàn thể động cộng đồng give an elected official your opinion on an issue đóng góp ý kiến về một vấn đề với một vị dân cử call Senators and Representatives gọi điện thoại cho thượng nghị sĩ và dân biểu publicly support or oppose an issue or policy công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hay chính sách nào đó run for office tranh cử write to a newspaper góp ý kiến trên một tờ báo
56. When is the last day you can send in federal income tax forms?* Ngày cuối cùng có thể nạp tờ khai thuế cho liên bang là?*
April 15 15 Tháng Tư
57. When must all men register for the Selective Service? Khi nào tất cả nam giới phải ghi tên cho Sở Quân Vụ (Selective Service)?
at age eighteen (18) ở tuổi mười tám (18) between eighteen (18) and twenty-six (26) ở giữa tuổi mười tám (18) và hai mươi sáu (26)
COLONIAL PERIOD AND INDEPENDENCE THỜI KỲ THUỘC ĐỊA VÀ ĐỘC LẬP
58. What is one reason colonists came to America? Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì?
freedom tự do political liberty tự do chính trị religious freedom tự do tôn giáo economic opportunity cơ hội kinh tế practice their religion hành xử tôn giáo của mình escape persecution tránh sự áp bức
59. Who lived in America before the Europeans arrived? Những ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới?
American Indians Thổ dân châu Mỹ Native Americans Thổ dân Hoa Kỳ
60. What group of people was taken to America and sold as slaves? Nhóm người nào được mang tới Mỹ Châu và bán làm nô lệ?
Africans người Phi Châu people from Africa người từ Phi Châu
61. Why did the colonists fight the British? Tại sao những người thuộc địa chống lại người Anh?
because of high taxes (taxation without representation) vì thuế má cao (phải đóng thuế mà không có người đại diện) because the British army stayed in their houses (boarding, quartering) vì quân đội Anh đồn trú trong nhà của họ (ở trọ, làm trại binh) because they didn’t have self-government vì người di dân thời thuộc địa không có chính quyền tự trị
62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
(Thomas) Jefferson
63. When was the Declaration of Independence adopted? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?
July 4, 1776 4 Tháng Bảy 1776
64. There were 13 original states. Name three. Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Cho biết ba tiểu bang.
New Hampshire Massachusetts Rhode Island Connecticut New York New Jersey Pennsylvania Delaware Maryland Virginia North Carolina South Carolina Georgia
65. What happened at the Constitutional Convention? Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến (Constitutional Convention)?
The Constitution was written. Soạn thảo Hiến Pháp. The Founding Fathers wrote the Constitution. Các nhà lập quốc soạn thảo Hiến Pháp.
66. When was the Constitution written? Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?
1787
67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers. Các bài tham luận gọi là Federalist Papers ủng hộ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.
(James) Madison (Alexander) Hamilton (John) Jay Publius
68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for? Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng?
U.S. diplomat nhà ngoại giao Hoa Kỳ oldest member of the Constitutional Convention thành viên già nhất của Đại Hội Lập Hiến first Postmaster General of the United States Tổng Giám Đốc Bưu Điện đầu tiên của Hoa Kỳ writer of “Poor Richard’s Almanac” tác giả cuốn “Poor Richard’s Almanac” started the first free libraries khởi công xây các thư viện miễn phí đầu tiên của Hoa Kỳ
69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?
(George) Washington
70. Who was the first President?* Ai là Tổng Thống đầu tiên?*
(George) Washington
1800s NHỮNG NĂM 1800
71. What territory did the United States buy from France in 1803? Hoa Kỳ mua địa hạt nào của Pháp vào năm 1803?
the Louisiana Territory Địa hạt Louisiana Louisiana Louisiana
72. Name one war fought by the United States in the 1800s. Tên một trong những cuộc chiến Hoa Kỳ tham chiến những năm 1800.
War of 1812 Chiến tranh 1812 Mexican-American War Chiến tranh Hoa Kỳ – Mexico(Mễ) Civil War Nội chiến Spanish-American War Chiến tranh Hoa Kỳ – Tây Ban Nha
73. Name the U.S. war between the North and the South. Tên gọi của cuộc chiến trên đất Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam là gì.
the Civil War Nội chiến the War between the States Chiến tranh giữa các Tiểu Bang
74. Name one problem that led to the Civil War. Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến.
slavery vấn đề nô lệ economic reasons các vấn đề kinh tế states’ rights quyền lợi của các tiểu bang
75. What was one important thing that Abraham Lincoln did?* Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln làm là gì?*
freed the slaves (Emancipation Proclamation) giải phóng nô lệ (Tuyên Ngôn Giải Phóng) saved (or preserved) the Union giải cứu (hoặc bảo tồn) đoàn kết Quốc Gia led the United States during the Civil War lãnh đạo Hoa Kỳ trong Cuộc Nội Chiến
76. What did the Emancipation Proclamation do? Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?
freed the slaves giải phóng nô lệ freed slaves in the Confederacy giải phóng nô lệ thuộc tập hợp (nhóm) các tiểu bang ly khai miền Nam freed slaves in the Confederate states giải phóng nô lệ ở các tiểu bang miền Nam freed slaves in most Southern states giải phóng nô lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam
77. What did Susan B. Anthony do? Bà Susan B. Anthony làm gì?
fought for women’s rights tranh đấu cho quyền phụ nữ fought for civil rights tranh đấu cho dân quyền
RECENT AMERICAN HISTORY AND OTHER IMPORTANT HISTORICAL INFORMATION LỊCH SỬ ĐƯƠNG ĐẠI CỦA HOA KỲ VÀ NHỮNG THÔNG TIN LỊCH SỬ QUAN TRỌNG KHÁC
78. Name one war fought by the United States in the 1900s.* Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900.*
World War I Thế Chiến Thứ Nhất World War II Thế Chiến Thứ Hai Korean War Chiến Tranh Cao Ly (Triều Tiên) Vietnam War Chiến Tranh Việt Nam (Persian) Gulf War Chiến tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)
79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?
(Woodrow) Wilson
80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?
(Franklin) Roosevelt
81. Who did the United States fight in World War II? Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào?
Japan, Germany, and Italy Nhật Bản, Đức và Ý
82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in? Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?
World War II Thế Chiến Thứ Hai
83. During the Cold War, what was the main concern of the United States? Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?
Communism Chủ Nghĩa Cộng Sản
84. What movement tried to end racial discrimination? Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?
civil rights (movement) (phong trào) dân quyền
85. What did Martin Luther King, Jr. do?* Martin Luther King, Jr. đã làm gì?*
fought for civil rights tranh đấu cho dân quyền worked for equality for all Americans hoạt động nhằm mang lại bình đẳng cho mọi người Mỹ
86. What major event happened on September 11, 2001, in the United States? Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?
Terrorists attacked the United States. Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.
87. Name one American Indian tribe in the United States. Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ.
[USCIS Officers will be supplied with a list of federally recognized American Indian tribes.] [Phỏng vấn viên USCIS sẽ được cung cấp một danh sách các bộ lạc da đỏ được liên bang công nhận.]Cherokee Navajo Sioux Chippewa Choctaw Pueblo Apache Iroquois Creek Blackfeet Seminole Cheyenne Arawak Shawnee Mohegan Huron Oneida Lakota Crow Teton Hopi Inuit
INTEGRATED CIVICS TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN
88. Name one of the two longest rivers in the United States. Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.
Missouri (River) Mississippi (River)
89. What ocean is on the West Coast of the United States? Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?
Pacific (Ocean) Thái Bình Dương
90. What ocean is on the East Coast of the United States? Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?
Atlantic (Ocean) Đại Tây Dương
91. Name one U.S. territory. Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ.
Puerto Rico U.S. Virgin Islands Quần Đảo Virgin American Samoa Đảo Samoa Northern Mariana Islands Quần Đảo Bắc Mariana Guam Đảo Guam
92. Name one state that borders Canada. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Canada.
Maine New Hampshire Vermont New York Pennsylvania Ohio Michigan Minnesota North Dakota Montana Idaho Washington Alaska
93. Name one state that borders Mexico. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mexico.
California Arizona New Mexico Texas
94. What is the capital of the United States?* Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?*
Washington, D.C.
95. Where is the Statue of Liberty?* Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?*
New York (Harbor) (Hải Cảng) New York Liberty Island Đảo Liberty [Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).] [Cũng chấp nhận nếu trả lời là New Jersey, gần thành phố New York và trên sông Hudson.]
96. Why does the flag have 13 stripes? Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?
because there were 13 original colonies vì có 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên because the stripes represent the original colonies bởi vì các lằn này tượng trưng cho 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên
97. Why does the flag have 50 stars?* Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao?*
because there is one star for each state bởi vì mỗi tiểu bang có một ngôi sao because each star represents a state bởi vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang because there are 50 states bởi vì có 50 tiểu bang
98. What is the name of the national anthem? Tên bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?
The Star-Spangled Banner
99. When do we celebrate Independence Day?* Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?*
July 4 4
100. Name two national U.S. holidays. Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.
New Year’s Day Tết Tây Martin Luther King, Jr. Day Ngày Sinh của Martin Luther King, Jr. Presidents’ Day Ngày Các Tổng Thống Memorial Day Lễ Chiến Sĩ Trận Vong (Memorial Day) Independence Day Lễ Độc Lập (Independence Day) Labor Day Lễ Lao Động (Labor Day) Columbus Day Ngày Tưởng Niệm Columbus Veterans Day Ngày Cựu Chiến Binh (Veterans Day) Thanksgiving Lễ Tạ Ơn (Thanksgiving) Christmas Lễ Giáng Sinh.
>> Tìm hiểu về khả năng chi trả của sinh viên khi du học Mỹ
– Hương Thảo –
Hotline: 1800 6972 (Miễn Phí Cuộc Gọi) Đăng kí thông tin Học Bổng, Du Học các nước: Đăng kí Test IELTS Miễn Phí: CÔNG TY DU HỌC UE |
Ông Nguyễn Xuân Thời là Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Du học UE. Với sứ mệnh giúp cho các bạn trẻ tại Việt Nam vươn ra biển lớn để học hỏi, thành công quay về xây dựng Việt Nam ngày càng tốt đẹp hơn. Trong 19 năm qua, ông đã tư vấn, định hướng du học cho hàng ngàn bạn trẻ đến học tại các quốc gia phát triển như Mỹ, Úc, Canada, Anh, New Zealand,... Bằng kinh nghiệm, nhiệt huyết và khát vọng, ông tin rằng việc chia sẻ kiến thức du học tích lũy trong nhiều năm qua đã giúp được nhiều bạn trẻ của Việt Nam vươn ra biển lớn thành công!
Bài viết liên quan